Tìm x
x = \frac{15}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100-x^{2}=8^{2}-\left(12-x\right)^{2}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
100-x^{2}=64-\left(12-x\right)^{2}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
100-x^{2}=64-\left(144-24x+x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(12-x\right)^{2}.
100-x^{2}=64-144+24x-x^{2}
Để tìm số đối của 144-24x+x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
100-x^{2}=-80+24x-x^{2}
Lấy 64 trừ 144 để có được -80.
100-x^{2}-24x=-80-x^{2}
Trừ 24x khỏi cả hai vế.
100-x^{2}-24x+x^{2}=-80
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
100-24x=-80
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
-24x=-80-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
-24x=-180
Lấy -80 trừ 100 để có được -180.
x=\frac{-180}{-24}
Chia cả hai vế cho -24.
x=\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{-180}{-24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}