{ 1 }^{ 223+(- { 1 }^{ 3 } )+ { 2 }^{ 3 } -3(1 \times -1 \times 2 }
Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
{ 1 }^{ 223+(- { 1 }^{ 3 } )+ { 2 }^{ 3 } -3(1 \times -1 \times 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1^{223-1+2^{3}-3\times 1\left(-1\right)\times 2}
Tính 1 mũ 3 và ta có 1.
1^{222+2^{3}-3\times 1\left(-1\right)\times 2}
Lấy 223 trừ 1 để có được 222.
1^{222+8-3\times 1\left(-1\right)\times 2}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
1^{230-3\times 1\left(-1\right)\times 2}
Cộng 222 với 8 để có được 230.
1^{230-3\left(-1\right)\times 2}
Nhân 3 với 1 để có được 3.
1^{230-\left(-3\times 2\right)}
Nhân 3 với -1 để có được -3.
1^{230-\left(-6\right)}
Nhân -3 với 2 để có được -6.
1^{230+6}
Số đối của số -6 là 6.
1^{236}
Cộng 230 với 6 để có được 236.
1
Tính 1 mũ 236 và ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}