Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

1=\left(0\times 5\right)^{2}+y^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
1=0^{2}+y^{2}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
1=0+y^{2}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
1=y^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
\left(y-1\right)\left(y+1\right)=0
Xét y^{2}-1. Viết lại y^{2}-1 dưới dạng y^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
y=1 y=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-1=0 và y+1=0.
1=\left(0\times 5\right)^{2}+y^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
1=0^{2}+y^{2}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
1=0+y^{2}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
1=y^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y=1 y=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
1=\left(0\times 5\right)^{2}+y^{2}
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
1=0^{2}+y^{2}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
1=0+y^{2}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
1=y^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{4}}{2}
Nhân -4 với -1.
y=\frac{0±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
y=1
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±2}{2} khi ± là số dương. Chia 2 cho 2.
y=-1
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±2}{2} khi ± là số âm. Chia -2 cho 2.
y=1 y=-1
Hiện phương trình đã được giải.