Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-12x+36=4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+32=0
Lấy 36 trừ 4 để có được 32.
a+b=-12 ab=32
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-12x+32 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-32 -2,-16 -4,-8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 32.
-1-32=-33 -2-16=-18 -4-8=-12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x-8\right)\left(x-4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=8 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và x-4=0.
x^{2}-12x+36=4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+32=0
Lấy 36 trừ 4 để có được 32.
a+b=-12 ab=1\times 32=32
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+32. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-32 -2,-16 -4,-8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 32.
-1-32=-33 -2-16=-18 -4-8=-12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x^{2}-8x\right)+\left(-4x+32\right)
Viết lại x^{2}-12x+32 dưới dạng \left(x^{2}-8x\right)+\left(-4x+32\right).
x\left(x-8\right)-4\left(x-8\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(x-4\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và x-4=0.
x^{2}-12x+36=4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+32=0
Lấy 36 trừ 4 để có được 32.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 32}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và 32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 32}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-128}}{2}
Nhân -4 với 32.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{16}}{2}
Cộng 144 vào -128.
x=\frac{-\left(-12\right)±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{12±4}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±4}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 4.
x=8
Chia 16 cho 2.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±4}{2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 12.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=8 x=4
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=2 x-6=-2
Rút gọn.
x=8 x=4
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.