Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-4x+4+\left(x-1\right)^{2}+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4+x^{2}-2x+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2x^{2}-4x+4-2x+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6x+4+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
2x^{2}-6x+5+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
3x^{2}-6x+5=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-6x+5=x^{2}+2x+1+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
3x^{2}-6x+5=x^{2}+2x+1+x^{2}+4x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+2x+1+4x+4
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+6x+1+4
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+6x+5
Cộng 1 với 4 để có được 5.
3x^{2}-6x+5-2x^{2}=6x+5
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=6x+5
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-6x+5-6x=5
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+5=5
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
x^{2}-12x+5-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x\left(x-12\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=12
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-12=0.
x^{2}-4x+4+\left(x-1\right)^{2}+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4+x^{2}-2x+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2x^{2}-4x+4-2x+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6x+4+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
2x^{2}-6x+5+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
3x^{2}-6x+5=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-6x+5=x^{2}+2x+1+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
3x^{2}-6x+5=x^{2}+2x+1+x^{2}+4x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+2x+1+4x+4
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+6x+1+4
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+6x+5
Cộng 1 với 4 để có được 5.
3x^{2}-6x+5-2x^{2}=6x+5
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=6x+5
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-6x+5-6x=5
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+5=5
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
x^{2}-12x+5-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±12}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-12\right)^{2}.
x=\frac{12±12}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±12}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 12.
x=12
Chia 24 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±12}{2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi 12.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=12 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x+4+\left(x-1\right)^{2}+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4+x^{2}-2x+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2x^{2}-4x+4-2x+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6x+4+1+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
2x^{2}-6x+5+x^{2}=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
3x^{2}-6x+5=\left(x+1\right)^{2}+\left(x+2\right)^{2}
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-6x+5=x^{2}+2x+1+\left(x+2\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
3x^{2}-6x+5=x^{2}+2x+1+x^{2}+4x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+2x+1+4x+4
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+6x+1+4
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
3x^{2}-6x+5=2x^{2}+6x+5
Cộng 1 với 4 để có được 5.
3x^{2}-6x+5-2x^{2}=6x+5
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=6x+5
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-6x+5-6x=5
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+5=5
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
x^{2}-12x+5-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=36
Bình phương -6.
\left(x-6\right)^{2}=36
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=6 x-6=-6
Rút gọn.
x=12 x=0
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.