Tính giá trị
\left(x+7\right)^{2}\left(x^{2}-2x+2\right)
Khai triển
x^{4}+12x^{3}+23x^{2}-70x+98
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
{ \left(x+7 \right) }^{ 2 } + { \left(- { x }^{ 2 } -6x+7 \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+14x+49+\left(-x^{2}-6x+7\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+7\right)^{2}.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)-12x\left(-x^{2}\right)-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Bình phương -x^{2}-6x+7.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12xx^{2}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Nhân -12 với -1 để có được 12.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Tính -x^{2} mũ 2 và ta có \left(x^{2}\right)^{2}.
37x^{2}+14x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp x^{2} và 36x^{2} để có được 37x^{2}.
37x^{2}-70x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp 14x và -84x để có được -70x.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}
Cộng 49 với 49 để có được 98.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
37x^{2}-70x+98-14x^{2}+12x^{3}+x^{4}
Nhân 14 với -1 để có được -14.
23x^{2}-70x+98+12x^{3}+x^{4}
Kết hợp 37x^{2} và -14x^{2} để có được 23x^{2}.
x^{2}+14x+49+\left(-x^{2}-6x+7\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+7\right)^{2}.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)-12x\left(-x^{2}\right)-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Bình phương -x^{2}-6x+7.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12xx^{2}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Nhân -12 với -1 để có được 12.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Tính -x^{2} mũ 2 và ta có \left(x^{2}\right)^{2}.
37x^{2}+14x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp x^{2} và 36x^{2} để có được 37x^{2}.
37x^{2}-70x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp 14x và -84x để có được -70x.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}
Cộng 49 với 49 để có được 98.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
37x^{2}-70x+98-14x^{2}+12x^{3}+x^{4}
Nhân 14 với -1 để có được -14.
23x^{2}-70x+98+12x^{3}+x^{4}
Kết hợp 37x^{2} và -14x^{2} để có được 23x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}