Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+14x+49+\left(-x^{2}-6x+7\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+7\right)^{2}.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)-12x\left(-x^{2}\right)-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Bình phương -x^{2}-6x+7.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12xx^{2}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Nhân -12 với -1 để có được 12.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Tính -x^{2} mũ 2 và ta có \left(x^{2}\right)^{2}.
37x^{2}+14x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp x^{2} và 36x^{2} để có được 37x^{2}.
37x^{2}-70x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp 14x và -84x để có được -70x.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}
Cộng 49 với 49 để có được 98.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
37x^{2}-70x+98-14x^{2}+12x^{3}+x^{4}
Nhân 14 với -1 để có được -14.
23x^{2}-70x+98+12x^{3}+x^{4}
Kết hợp 37x^{2} và -14x^{2} để có được 23x^{2}.
x^{2}+14x+49+\left(-x^{2}-6x+7\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+7\right)^{2}.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)-12x\left(-x^{2}\right)-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Bình phương -x^{2}-6x+7.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12xx^{2}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Nhân -12 với -1 để có được 12.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(-x^{2}\right)^{2}+49
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
x^{2}+14x+49+36x^{2}+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Tính -x^{2} mũ 2 và ta có \left(x^{2}\right)^{2}.
37x^{2}+14x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}-84x+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp x^{2} và 36x^{2} để có được 37x^{2}.
37x^{2}-70x+49+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}+49
Kết hợp 14x và -84x để có được -70x.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+\left(x^{2}\right)^{2}
Cộng 49 với 49 để có được 98.
37x^{2}-70x+98+14\left(-x^{2}\right)+12x^{3}+x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
37x^{2}-70x+98-14x^{2}+12x^{3}+x^{4}
Nhân 14 với -1 để có được -14.
23x^{2}-70x+98+12x^{3}+x^{4}
Kết hợp 37x^{2} và -14x^{2} để có được 23x^{2}.