Tính giá trị
\left(3-4x\right)^{2}
Khai triển
16x^{2}-24x+9
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+4x+4-2\left(x+2\right)\left(5x-1\right)+\left(5x-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x+4-2\left(x+2\right)\left(5x-1\right)+25x^{2}-10x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-1\right)^{2}.
x^{2}+4x+4+\left(-2x-4\right)\left(5x-1\right)+25x^{2}-10x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+2.
x^{2}+4x+4-10x^{2}-18x+4+25x^{2}-10x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x-4 với 5x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-9x^{2}+4x+4-18x+4+25x^{2}-10x+1
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}-14x+4+4+25x^{2}-10x+1
Kết hợp 4x và -18x để có được -14x.
-9x^{2}-14x+8+25x^{2}-10x+1
Cộng 4 với 4 để có được 8.
16x^{2}-14x+8-10x+1
Kết hợp -9x^{2} và 25x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}-24x+8+1
Kết hợp -14x và -10x để có được -24x.
16x^{2}-24x+9
Cộng 8 với 1 để có được 9.
x^{2}+4x+4-2\left(x+2\right)\left(5x-1\right)+\left(5x-1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x+4-2\left(x+2\right)\left(5x-1\right)+25x^{2}-10x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5x-1\right)^{2}.
x^{2}+4x+4+\left(-2x-4\right)\left(5x-1\right)+25x^{2}-10x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+2.
x^{2}+4x+4-10x^{2}-18x+4+25x^{2}-10x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x-4 với 5x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-9x^{2}+4x+4-18x+4+25x^{2}-10x+1
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}-14x+4+4+25x^{2}-10x+1
Kết hợp 4x và -18x để có được -14x.
-9x^{2}-14x+8+25x^{2}-10x+1
Cộng 4 với 4 để có được 8.
16x^{2}-14x+8-10x+1
Kết hợp -9x^{2} và 25x^{2} để có được 16x^{2}.
16x^{2}-24x+8+1
Kết hợp -14x và -10x để có được -24x.
16x^{2}-24x+9
Cộng 8 với 1 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}