Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+2x+1=1-3x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-1=-3x
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=-3x
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x^{2}+2x+3x=0
Thêm 3x vào cả hai vế.
x^{2}+5x=0
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
x\left(x+5\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-5
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x=0 và x+5=0.
x^{2}+2x+1=1-3x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-1=-3x
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=-3x
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x^{2}+2x+3x=0
Thêm 3x vào cả hai vế.
x^{2}+5x=0
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 5 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 5.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -5.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=0 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x+1=1-3x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1-1=-3x
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=-3x
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x^{2}+2x+3x=0
Thêm 3x vào cả hai vế.
x^{2}+5x=0
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
x^{2}+5x+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}=\left(\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=\frac{25}{4}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{5}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=0 x=-5
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.