Tìm m
m=\frac{2\sqrt{21}}{3}-2\approx 1,055050463
m=-\frac{2\sqrt{21}}{3}-2\approx -5,055050463
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
{ \left(m-4 \right) }^{ 2 } -4m \left( m+1 \right) =0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m^{2}-8m+16-4m\left(m+1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(m-4\right)^{2}.
m^{2}-8m+16-4m^{2}-4m=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4m với m+1.
-3m^{2}-8m+16-4m=0
Kết hợp m^{2} và -4m^{2} để có được -3m^{2}.
-3m^{2}-12m+16=0
Kết hợp -8m và -4m để có được -12m.
m=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-3\right)\times 16}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, -12 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-3\right)\times 16}}{2\left(-3\right)}
Bình phương -12.
m=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+12\times 16}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
m=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+192}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 16.
m=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{336}}{2\left(-3\right)}
Cộng 144 vào 192.
m=\frac{-\left(-12\right)±4\sqrt{21}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 336.
m=\frac{12±4\sqrt{21}}{2\left(-3\right)}
Số đối của số -12 là 12.
m=\frac{12±4\sqrt{21}}{-6}
Nhân 2 với -3.
m=\frac{4\sqrt{21}+12}{-6}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{12±4\sqrt{21}}{-6} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 4\sqrt{21}.
m=-\frac{2\sqrt{21}}{3}-2
Chia 12+4\sqrt{21} cho -6.
m=\frac{12-4\sqrt{21}}{-6}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{12±4\sqrt{21}}{-6} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{21} khỏi 12.
m=\frac{2\sqrt{21}}{3}-2
Chia 12-4\sqrt{21} cho -6.
m=-\frac{2\sqrt{21}}{3}-2 m=\frac{2\sqrt{21}}{3}-2
Hiện phương trình đã được giải.
m^{2}-8m+16-4m\left(m+1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(m-4\right)^{2}.
m^{2}-8m+16-4m^{2}-4m=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4m với m+1.
-3m^{2}-8m+16-4m=0
Kết hợp m^{2} và -4m^{2} để có được -3m^{2}.
-3m^{2}-12m+16=0
Kết hợp -8m và -4m để có được -12m.
-3m^{2}-12m=-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-3m^{2}-12m}{-3}=-\frac{16}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
m^{2}+\left(-\frac{12}{-3}\right)m=-\frac{16}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
m^{2}+4m=-\frac{16}{-3}
Chia -12 cho -3.
m^{2}+4m=\frac{16}{3}
Chia -16 cho -3.
m^{2}+4m+2^{2}=\frac{16}{3}+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}+4m+4=\frac{16}{3}+4
Bình phương 2.
m^{2}+4m+4=\frac{28}{3}
Cộng \frac{16}{3} vào 4.
\left(m+2\right)^{2}=\frac{28}{3}
Phân tích m^{2}+4m+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m+2\right)^{2}}=\sqrt{\frac{28}{3}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m+2=\frac{2\sqrt{21}}{3} m+2=-\frac{2\sqrt{21}}{3}
Rút gọn.
m=\frac{2\sqrt{21}}{3}-2 m=-\frac{2\sqrt{21}}{3}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}