Tìm a (complex solution)
a\in \mathrm{C}
Tìm b (complex solution)
b\in \mathrm{C}
Tìm a
a\in \mathrm{R}
Tìm b
b\in \mathrm{R}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(a+b\right)^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Nhân a+b với a+b để có được \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-a^{2}=2ab+b^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
2ab+b^{2}=2ab+b^{2}
Kết hợp a^{2} và -a^{2} để có được 0.
2ab+b^{2}-2ab=b^{2}
Trừ 2ab khỏi cả hai vế.
b^{2}=b^{2}
Kết hợp 2ab và -2ab để có được 0.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
a\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi a.
\left(a+b\right)^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Nhân a+b với a+b để có được \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-2ab=a^{2}+b^{2}
Trừ 2ab khỏi cả hai vế.
a^{2}+b^{2}=a^{2}+b^{2}
Kết hợp 2ab và -2ab để có được 0.
a^{2}+b^{2}-b^{2}=a^{2}
Trừ b^{2} khỏi cả hai vế.
a^{2}=a^{2}
Kết hợp b^{2} và -b^{2} để có được 0.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
b\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi b.
\left(a+b\right)^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Nhân a+b với a+b để có được \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-a^{2}=2ab+b^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
2ab+b^{2}=2ab+b^{2}
Kết hợp a^{2} và -a^{2} để có được 0.
2ab+b^{2}-2ab=b^{2}
Trừ 2ab khỏi cả hai vế.
b^{2}=b^{2}
Kết hợp 2ab và -2ab để có được 0.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
a\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi a.
\left(a+b\right)^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Nhân a+b với a+b để có được \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=\left(a+b\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+b\right)^{2}.
a^{2}+2ab+b^{2}-2ab=a^{2}+b^{2}
Trừ 2ab khỏi cả hai vế.
a^{2}+b^{2}=a^{2}+b^{2}
Kết hợp 2ab và -2ab để có được 0.
a^{2}+b^{2}-b^{2}=a^{2}
Trừ b^{2} khỏi cả hai vế.
a^{2}=a^{2}
Kết hợp b^{2} và -b^{2} để có được 0.
\text{true}
Sắp xếp lại các số hạng.
b\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}