Tính giá trị
\frac{125}{9}\approx 13,888888889
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {3}}{3 ^ {2}} = 13\frac{8}{9} = 13,88888888888889
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(5\times \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{9}}\right)^{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{9}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{9}}.
\left(5\times \frac{\sqrt{5}}{3}\right)^{2}
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
\left(\frac{5\sqrt{5}}{3}\right)^{2}
Thể hiện 5\times \frac{\sqrt{5}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(5\sqrt{5}\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{5\sqrt{5}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5^{2}\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{3^{2}}
Khai triển \left(5\sqrt{5}\right)^{2}.
\frac{25\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{3^{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{25\times 5}{3^{2}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{125}{3^{2}}
Nhân 25 với 5 để có được 125.
\frac{125}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}