Tìm x (complex solution)
x=\frac{-1+\sqrt{15}i}{8}\approx -0,125+0,484122918i
x=\frac{-\sqrt{15}i-1}{8}\approx -0,125-0,484122918i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4^{2}x^{2}+4x+4=0
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+4x+4=0
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 16\times 4}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, 4 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 16\times 4}}{2\times 16}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16-64\times 4}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-4±\sqrt{16-256}}{2\times 16}
Nhân -64 với 4.
x=\frac{-4±\sqrt{-240}}{2\times 16}
Cộng 16 vào -256.
x=\frac{-4±4\sqrt{15}i}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của -240.
x=\frac{-4±4\sqrt{15}i}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{-4+4\sqrt{15}i}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{15}i}{32} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4i\sqrt{15}.
x=\frac{-1+\sqrt{15}i}{8}
Chia -4+4i\sqrt{15} cho 32.
x=\frac{-4\sqrt{15}i-4}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{15}i}{32} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{15} khỏi -4.
x=\frac{-\sqrt{15}i-1}{8}
Chia -4-4i\sqrt{15} cho 32.
x=\frac{-1+\sqrt{15}i}{8} x=\frac{-\sqrt{15}i-1}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
4^{2}x^{2}+4x+4=0
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+4x+4=0
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+4x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{16x^{2}+4x}{16}=-\frac{4}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\frac{4}{16}x=-\frac{4}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}+\frac{1}{4}x=-\frac{4}{16}
Rút gọn phân số \frac{4}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{1}{4}x=-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-4}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}=-\frac{1}{4}+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia \frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=-\frac{1}{4}+\frac{1}{64}
Bình phương \frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=-\frac{15}{64}
Cộng -\frac{1}{4} với \frac{1}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}=-\frac{15}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{15}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{8}=\frac{\sqrt{15}i}{8} x+\frac{1}{8}=-\frac{\sqrt{15}i}{8}
Rút gọn.
x=\frac{-1+\sqrt{15}i}{8} x=\frac{-\sqrt{15}i-1}{8}
Trừ \frac{1}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}