Tìm x
x=\frac{\sqrt{7}-4}{9}\approx -0,150472077
x=\frac{-\sqrt{7}-4}{9}\approx -0,738416812
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x^{2}+6x+1=-2x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x+1\right)^{2}.
9x^{2}+6x+1+2x=0
Thêm 2x vào cả hai vế.
9x^{2}+8x+1=0
Kết hợp 6x và 2x để có được 8x.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 9}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 8 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 9}}{2\times 9}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-36}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-8±\sqrt{28}}{2\times 9}
Cộng 64 vào -36.
x=\frac{-8±2\sqrt{7}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 28.
x=\frac{-8±2\sqrt{7}}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{2\sqrt{7}-8}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{7}}{18} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{7}.
x=\frac{\sqrt{7}-4}{9}
Chia -8+2\sqrt{7} cho 18.
x=\frac{-2\sqrt{7}-8}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{7}}{18} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{7} khỏi -8.
x=\frac{-\sqrt{7}-4}{9}
Chia -8-2\sqrt{7} cho 18.
x=\frac{\sqrt{7}-4}{9} x=\frac{-\sqrt{7}-4}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}+6x+1=-2x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3x+1\right)^{2}.
9x^{2}+6x+1+2x=0
Thêm 2x vào cả hai vế.
9x^{2}+8x+1=0
Kết hợp 6x và 2x để có được 8x.
9x^{2}+8x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{9x^{2}+8x}{9}=-\frac{1}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\frac{8}{9}x=-\frac{1}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}+\frac{8}{9}x+\left(\frac{4}{9}\right)^{2}=-\frac{1}{9}+\left(\frac{4}{9}\right)^{2}
Chia \frac{8}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{4}{9}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{4}{9} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{8}{9}x+\frac{16}{81}=-\frac{1}{9}+\frac{16}{81}
Bình phương \frac{4}{9} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{8}{9}x+\frac{16}{81}=\frac{7}{81}
Cộng -\frac{1}{9} với \frac{16}{81} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{4}{9}\right)^{2}=\frac{7}{81}
Phân tích x^{2}+\frac{8}{9}x+\frac{16}{81} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{4}{9}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7}{81}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{4}{9}=\frac{\sqrt{7}}{9} x+\frac{4}{9}=-\frac{\sqrt{7}}{9}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{7}-4}{9} x=\frac{-\sqrt{7}-4}{9}
Trừ \frac{4}{9} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}