Tính giá trị
30-12\sqrt{6}\approx 0,606123087
Khai triển
30-12\sqrt{6}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(\sqrt{2}\right)^{2}-12\sqrt{2}\sqrt{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3\sqrt{2}-2\sqrt{3}\right)^{2}.
9\times 2-12\sqrt{2}\sqrt{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
18-12\sqrt{2}\sqrt{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Nhân 9 với 2 để có được 18.
18-12\sqrt{6}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
18-12\sqrt{6}+4\times 3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
18-12\sqrt{6}+12
Nhân 4 với 3 để có được 12.
30-12\sqrt{6}
Cộng 18 với 12 để có được 30.
9\left(\sqrt{2}\right)^{2}-12\sqrt{2}\sqrt{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3\sqrt{2}-2\sqrt{3}\right)^{2}.
9\times 2-12\sqrt{2}\sqrt{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
18-12\sqrt{2}\sqrt{3}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Nhân 9 với 2 để có được 18.
18-12\sqrt{6}+4\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
18-12\sqrt{6}+4\times 3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
18-12\sqrt{6}+12
Nhân 4 với 3 để có được 12.
30-12\sqrt{6}
Cộng 18 với 12 để có được 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}