Tìm x
x=5
x=-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
{ \left(2x-3 \right) }^{ 2 } =49
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-12x+9=49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-3\right)^{2}.
4x^{2}-12x+9-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-12x-40=0
Lấy 9 trừ 49 để có được -40.
x^{2}-3x-10=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=-3 ab=1\left(-10\right)=-10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-10 2,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -10.
1-10=-9 2-5=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(x^{2}-5x\right)+\left(2x-10\right)
Viết lại x^{2}-3x-10 dưới dạng \left(x^{2}-5x\right)+\left(2x-10\right).
x\left(x-5\right)+2\left(x-5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-5\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=5 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x+2=0.
4x^{2}-12x+9=49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-3\right)^{2}.
4x^{2}-12x+9-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-12x-40=0
Lấy 9 trừ 49 để có được -40.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 4\left(-40\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -12 vào b và -40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 4\left(-40\right)}}{2\times 4}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-16\left(-40\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+640}}{2\times 4}
Nhân -16 với -40.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{784}}{2\times 4}
Cộng 144 vào 640.
x=\frac{-\left(-12\right)±28}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 784.
x=\frac{12±28}{2\times 4}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±28}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{40}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±28}{8} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 28.
x=5
Chia 40 cho 8.
x=-\frac{16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±28}{8} khi ± là số âm. Trừ 28 khỏi 12.
x=-2
Chia -16 cho 8.
x=5 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-12x+9=49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-3\right)^{2}.
4x^{2}-12x=49-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-12x=40
Lấy 49 trừ 9 để có được 40.
\frac{4x^{2}-12x}{4}=\frac{40}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{12}{4}\right)x=\frac{40}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-3x=\frac{40}{4}
Chia -12 cho 4.
x^{2}-3x=10
Chia 40 cho 4.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=10+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=10+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{49}{4}
Cộng 10 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{7}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
x=5 x=-2
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}