Tìm x
x = \frac{\sqrt{13} + 1}{4} \approx 1,151387819
x=\frac{1-\sqrt{13}}{4}\approx -0,651387819
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2^{2}x^{2}-2x-3=0
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-2x-3=0
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 4\left(-3\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -2 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 4\left(-3\right)}}{2\times 4}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-16\left(-3\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+48}}{2\times 4}
Nhân -16 với -3.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{52}}{2\times 4}
Cộng 4 vào 48.
x=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{13}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 52.
x=\frac{2±2\sqrt{13}}{2\times 4}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±2\sqrt{13}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{2\sqrt{13}+2}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{13}}{8} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{13}.
x=\frac{\sqrt{13}+1}{4}
Chia 2+2\sqrt{13} cho 8.
x=\frac{2-2\sqrt{13}}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{13}}{8} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi 2.
x=\frac{1-\sqrt{13}}{4}
Chia 2-2\sqrt{13} cho 8.
x=\frac{\sqrt{13}+1}{4} x=\frac{1-\sqrt{13}}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2^{2}x^{2}-2x-3=0
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-2x-3=0
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-2x=3
Thêm 3 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{4x^{2}-2x}{4}=\frac{3}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{2}{4}\right)x=\frac{3}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{-2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{3}{4}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{3}{4}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{13}{16}
Cộng \frac{3}{4} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{13}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{13}}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{13}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}+1}{4} x=\frac{1-\sqrt{13}}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}