Tính giá trị
\frac{8\left(\sqrt{3}+2\right)}{3}\approx 9,952135487
Khai triển
\frac{8 \sqrt{3} + 16}{3} = 9,95213548685034
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+2\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+\sqrt{3}\right)^{2}.
1+2\sqrt{3}+3+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+1\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4+2\sqrt{3}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+1\right)^{2}
Cộng 1 với 3 để có được 4.
4+2\sqrt{3}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+\frac{3}{3}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{3}{3}.
4+2\sqrt{3}+\left(\frac{\sqrt{3}+3}{3}\right)^{2}
Do \frac{\sqrt{3}}{3} và \frac{3}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
4+2\sqrt{3}+\frac{\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}+3}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}}{3^{2}}+\frac{\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4+2\sqrt{3} với \frac{3^{2}}{3^{2}}.
\frac{\left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}+\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}}
Do \frac{\left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}}{3^{2}} và \frac{\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{36+18\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+6\sqrt{3}+9}{3^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}+\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}.
\frac{48+24\sqrt{3}}{3^{2}}
Tính toán trong 36+18\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+6\sqrt{3}+9.
\frac{48+24\sqrt{3}}{9}
Khai triển 3^{2}.
1+2\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+\sqrt{3}\right)^{2}.
1+2\sqrt{3}+3+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+1\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4+2\sqrt{3}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+1\right)^{2}
Cộng 1 với 3 để có được 4.
4+2\sqrt{3}+\left(\frac{\sqrt{3}}{3}+\frac{3}{3}\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{3}{3}.
4+2\sqrt{3}+\left(\frac{\sqrt{3}+3}{3}\right)^{2}
Do \frac{\sqrt{3}}{3} và \frac{3}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
4+2\sqrt{3}+\frac{\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{3}+3}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}}{3^{2}}+\frac{\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4+2\sqrt{3} với \frac{3^{2}}{3^{2}}.
\frac{\left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}+\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}}
Do \frac{\left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}}{3^{2}} và \frac{\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}}{3^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{36+18\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+6\sqrt{3}+9}{3^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(4+2\sqrt{3}\right)\times 3^{2}+\left(\sqrt{3}+3\right)^{2}.
\frac{48+24\sqrt{3}}{3^{2}}
Tính toán trong 36+18\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}+6\sqrt{3}+9.
\frac{48+24\sqrt{3}}{9}
Khai triển 3^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}