Tìm x
x=\frac{1}{4}=0,25
x=\frac{3}{7}\approx 0,428571429
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(0\sqrt{3}x\right)^{2}+\left(5-15x\right)^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0^{2}+\left(5-15x\right)^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0+\left(5-15x\right)^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
0+25-150x+225x^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-15x\right)^{2}.
25-150x+225x^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Cộng 0 với 25 để có được 25.
25-150x+225x^{2}=1+2x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+x\right)^{2}.
25-150x+225x^{2}-1=2x+x^{2}
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
24-150x+225x^{2}=2x+x^{2}
Lấy 25 trừ 1 để có được 24.
24-150x+225x^{2}-2x=x^{2}
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
24-152x+225x^{2}=x^{2}
Kết hợp -150x và -2x để có được -152x.
24-152x+225x^{2}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
24-152x+224x^{2}=0
Kết hợp 225x^{2} và -x^{2} để có được 224x^{2}.
224x^{2}-152x+24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-152\right)±\sqrt{\left(-152\right)^{2}-4\times 224\times 24}}{2\times 224}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 224 vào a, -152 vào b và 24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-152\right)±\sqrt{23104-4\times 224\times 24}}{2\times 224}
Bình phương -152.
x=\frac{-\left(-152\right)±\sqrt{23104-896\times 24}}{2\times 224}
Nhân -4 với 224.
x=\frac{-\left(-152\right)±\sqrt{23104-21504}}{2\times 224}
Nhân -896 với 24.
x=\frac{-\left(-152\right)±\sqrt{1600}}{2\times 224}
Cộng 23104 vào -21504.
x=\frac{-\left(-152\right)±40}{2\times 224}
Lấy căn bậc hai của 1600.
x=\frac{152±40}{2\times 224}
Số đối của số -152 là 152.
x=\frac{152±40}{448}
Nhân 2 với 224.
x=\frac{192}{448}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{152±40}{448} khi ± là số dương. Cộng 152 vào 40.
x=\frac{3}{7}
Rút gọn phân số \frac{192}{448} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 64.
x=\frac{112}{448}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{152±40}{448} khi ± là số âm. Trừ 40 khỏi 152.
x=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{112}{448} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 112.
x=\frac{3}{7} x=\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(0\sqrt{3}x\right)^{2}+\left(5-15x\right)^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0^{2}+\left(5-15x\right)^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0+\left(5-15x\right)^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
0+25-150x+225x^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-15x\right)^{2}.
25-150x+225x^{2}=\left(1+x\right)^{2}
Cộng 0 với 25 để có được 25.
25-150x+225x^{2}=1+2x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(1+x\right)^{2}.
25-150x+225x^{2}-2x=1+x^{2}
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
25-152x+225x^{2}=1+x^{2}
Kết hợp -150x và -2x để có được -152x.
25-152x+225x^{2}-x^{2}=1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
25-152x+224x^{2}=1
Kết hợp 225x^{2} và -x^{2} để có được 224x^{2}.
-152x+224x^{2}=1-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
-152x+224x^{2}=-24
Lấy 1 trừ 25 để có được -24.
224x^{2}-152x=-24
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{224x^{2}-152x}{224}=-\frac{24}{224}
Chia cả hai vế cho 224.
x^{2}+\left(-\frac{152}{224}\right)x=-\frac{24}{224}
Việc chia cho 224 sẽ làm mất phép nhân với 224.
x^{2}-\frac{19}{28}x=-\frac{24}{224}
Rút gọn phân số \frac{-152}{224} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}-\frac{19}{28}x=-\frac{3}{28}
Rút gọn phân số \frac{-24}{224} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}-\frac{19}{28}x+\left(-\frac{19}{56}\right)^{2}=-\frac{3}{28}+\left(-\frac{19}{56}\right)^{2}
Chia -\frac{19}{28}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{56}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{56} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{19}{28}x+\frac{361}{3136}=-\frac{3}{28}+\frac{361}{3136}
Bình phương -\frac{19}{56} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{19}{28}x+\frac{361}{3136}=\frac{25}{3136}
Cộng -\frac{3}{28} với \frac{361}{3136} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{19}{56}\right)^{2}=\frac{25}{3136}
Phân tích x^{2}-\frac{19}{28}x+\frac{361}{3136} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{19}{56}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{3136}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{19}{56}=\frac{5}{56} x-\frac{19}{56}=-\frac{5}{56}
Rút gọn.
x=\frac{3}{7} x=\frac{1}{4}
Cộng \frac{19}{56} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}