Tính giá trị
\frac{21}{2}=10,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7}{2} = 10\frac{1}{2} = 10,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{\sqrt{21}}{\sqrt{2}}\right)^{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{21}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{21}}{\sqrt{2}}.
\left(-\frac{\sqrt{21}\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{21}}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\left(-\frac{\sqrt{21}\sqrt{2}}{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\left(-\frac{\sqrt{42}}{2}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{21} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\left(\frac{\sqrt{42}}{2}\right)^{2}
Tính -\frac{\sqrt{42}}{2} mũ 2 và ta có \left(\frac{\sqrt{42}}{2}\right)^{2}.
\frac{\left(\sqrt{42}\right)^{2}}{2^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{42}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{42}{2^{2}}
Bình phương của \sqrt{42} là 42.
\frac{42}{4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{21}{2}
Rút gọn phân số \frac{42}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}