Tính giá trị
8
Phân tích thành thừa số
2^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}-\left(-\frac{1}{2}\left(5\left(-\frac{1}{2}\right)-6\right)\right)
Lấy -\frac{1}{2} trừ 3 để có được -\frac{7}{2}.
\frac{49}{4}-\left(-\frac{1}{2}\left(5\left(-\frac{1}{2}\right)-6\right)\right)
Tính -\frac{7}{2} mũ 2 và ta có \frac{49}{4}.
\frac{49}{4}-\left(-\frac{1}{2}\left(-\frac{5}{2}-6\right)\right)
Nhân 5 với -\frac{1}{2} để có được -\frac{5}{2}.
\frac{49}{4}-\left(-\frac{1}{2}\left(-\frac{17}{2}\right)\right)
Lấy -\frac{5}{2} trừ 6 để có được -\frac{17}{2}.
\frac{49}{4}-\frac{17}{4}
Nhân -\frac{1}{2} với -\frac{17}{2} để có được \frac{17}{4}.
8
Lấy \frac{49}{4} trừ \frac{17}{4} để có được 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}