Tính giá trị
\frac{x^{8}}{3125}
Lấy vi phân theo x
\frac{8x^{7}}{3125}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{1}\left(x^{4}\right)^{\frac{1}{2}}\left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với \frac{1}{3} để có kết quả 1.
x^{1}x^{2}\left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với \frac{1}{2} để có kết quả 2.
x^{3}\left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
x^{3}x^{5}\times \left(\frac{1}{5}\right)^{5}
Khai triển \left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5}.
x^{3}x^{5}\times \frac{1}{3125}
Tính \frac{1}{5} mũ 5 và ta có \frac{1}{3125}.
x^{8}\times \frac{1}{3125}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 5 để có kết quả 8.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{1}\left(x^{4}\right)^{\frac{1}{2}}\left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với \frac{1}{3} để có kết quả 1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{1}x^{2}\left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với \frac{1}{2} để có kết quả 2.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}x^{5}\times \left(\frac{1}{5}\right)^{5})
Khai triển \left(x\times \frac{1}{5}\right)^{5}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}x^{5}\times \frac{1}{3125})
Tính \frac{1}{5} mũ 5 và ta có \frac{1}{3125}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{8}\times \frac{1}{3125})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 5 để có kết quả 8.
8\times \frac{1}{3125}x^{8-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{8}{3125}x^{8-1}
Nhân 8 với \frac{1}{3125}.
\frac{8}{3125}x^{7}
Trừ 1 khỏi 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}