Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x^{2}\right)^{2}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
x^{2\times 2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
x^{4}
Nhân 2 với 2.
2\left(x^{2}\right)^{2-1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{2})
Nếu F là hàm hợp của hai hàm khả vi f\left(u\right) và u=g\left(x\right), có nghĩa là, nếu F\left(x\right)=f\left(g\left(x\right)\right) thì đạo hàm của F là đạo hàm của f theo u nhân với đạo hàm của g theo x, có nghĩa là, \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(F)\left(x\right)=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)\left(g\left(x\right)\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(g)\left(x\right).
2\left(x^{2}\right)^{1}\times 2x^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
4x^{1}\left(x^{2}\right)^{1}
Rút gọn.
4xx^{2}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.