Tính giá trị
-2\sqrt{6}-7\approx -11,898979486
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2\sqrt{2}\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\times 3\sqrt{\frac{1}{3}}\sqrt{12}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{2}-\sqrt{3}\right)^{2}.
2-2\sqrt{2}\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\times 3\sqrt{\frac{1}{3}}\sqrt{12}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
2-2\sqrt{6}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\times 3\sqrt{\frac{1}{3}}\sqrt{12}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
2-2\sqrt{6}+3-2\times 3\sqrt{\frac{1}{3}}\sqrt{12}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
5-2\sqrt{6}-2\times 3\sqrt{\frac{1}{3}}\sqrt{12}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
5-2\sqrt{6}-6\sqrt{\frac{1}{3}}\sqrt{12}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
5-2\sqrt{6}-6\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}\sqrt{12}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}.
5-2\sqrt{6}-6\times \frac{1}{\sqrt{3}}\sqrt{12}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
5-2\sqrt{6}-6\times \frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\sqrt{12}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
5-2\sqrt{6}-6\times \frac{\sqrt{3}}{3}\sqrt{12}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
5-2\sqrt{6}-6\times \frac{\sqrt{3}}{3}\times 2\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 12=2^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
5-2\sqrt{6}-12\times \frac{\sqrt{3}}{3}\sqrt{3}
Nhân 6 với 2 để có được 12.
5-2\sqrt{6}-4\sqrt{3}\sqrt{3}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong 12 và 3.
5-2\sqrt{6}-4\times 3
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
5-2\sqrt{6}-12
Nhân 4 với 3 để có được 12.
-7-2\sqrt{6}
Lấy 5 trừ 12 để có được -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}