Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{4}\left(\sqrt{x^{8}}\right)^{2}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{4}} mũ 2 và ta có x^{4}.
x^{4}x^{8}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{8}} mũ 2 và ta có x^{8}.
x^{12}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 8 để có kết quả 12.
x^{12}x^{2}
Tính \sqrt{x^{2}} mũ 2 và ta có x^{2}.
x^{14}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 2 để có kết quả 14.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{4}\left(\sqrt{x^{8}}\right)^{2}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2})
Tính \sqrt{x^{4}} mũ 2 và ta có x^{4}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{4}x^{8}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2})
Tính \sqrt{x^{8}} mũ 2 và ta có x^{8}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{12}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 8 để có kết quả 12.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{12}x^{2})
Tính \sqrt{x^{2}} mũ 2 và ta có x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{14})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 2 để có kết quả 14.
14x^{14-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
14x^{13}
Trừ 1 khỏi 14.