Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{4}\left(\sqrt{x^{8}}\right)^{2}\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{4}} mũ 2 và ta có x^{4}.
x^{4}x^{8}\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{8}} mũ 2 và ta có x^{8}.
x^{12}\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 8 để có kết quả 12.
x^{12}x^{14}
Tính \sqrt{x^{14}} mũ 2 và ta có x^{14}.
x^{26}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 14 để có kết quả 26.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{4}\left(\sqrt{x^{8}}\right)^{2}\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2})
Tính \sqrt{x^{4}} mũ 2 và ta có x^{4}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{4}x^{8}\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2})
Tính \sqrt{x^{8}} mũ 2 và ta có x^{8}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{12}\left(\sqrt{x^{14}}\right)^{2})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 8 để có kết quả 12.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{12}x^{14})
Tính \sqrt{x^{14}} mũ 2 và ta có x^{14}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{26})
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 14 để có kết quả 26.
26x^{26-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
26x^{25}
Trừ 1 khỏi 26.