Tính giá trị
\frac{9\left(|y|\right)^{5}}{4x^{6}}
Lấy vi phân theo x
-\frac{27\left(|y|\right)^{5}}{2x^{7}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(81y^{10}\right)^{\frac{1}{2}}}{\left(16x^{12}\right)^{\frac{1}{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{81y^{10}}{16x^{12}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{81^{\frac{1}{2}}\left(y^{10}\right)^{\frac{1}{2}}}{\left(16x^{12}\right)^{\frac{1}{2}}}
Khai triển \left(81y^{10}\right)^{\frac{1}{2}}.
\frac{81^{\frac{1}{2}}y^{5}}{\left(16x^{12}\right)^{\frac{1}{2}}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 10 với \frac{1}{2} để có kết quả 5.
\frac{9y^{5}}{\left(16x^{12}\right)^{\frac{1}{2}}}
Tính 81 mũ \frac{1}{2} và ta có 9.
\frac{9y^{5}}{16^{\frac{1}{2}}\left(x^{12}\right)^{\frac{1}{2}}}
Khai triển \left(16x^{12}\right)^{\frac{1}{2}}.
\frac{9y^{5}}{16^{\frac{1}{2}}x^{6}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 12 với \frac{1}{2} để có kết quả 6.
\frac{9y^{5}}{4x^{6}}
Tính 16 mũ \frac{1}{2} và ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}