Tính giá trị
\frac{5}{4}=1,25
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2 ^ {2}} = 1\frac{1}{4} = 1,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{5\sqrt{5}}{2\left(\sqrt{5}\right)^{2}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{5}{2\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\left(\frac{5\sqrt{5}}{2\times 5}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\left(\frac{\sqrt{5}}{2}\right)^{2}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}{2^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{5}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5}{2^{2}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{5}{4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}