Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
{ \left( \frac{ 3 }{ 2 } \right) }^{ 2 } +3 \frac{ 3 }{ 2 } = 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \left(\frac{3}{2}\right)^{2}+3\times 2+3=4
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\times \frac{9}{4}+3\times 2+3=4
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{2\times 9}{4}+3\times 2+3=4
Thể hiện 2\times \frac{9}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{18}{4}+3\times 2+3=4
Nhân 2 với 9 để có được 18.
\frac{9}{2}+3\times 2+3=4
Rút gọn phân số \frac{18}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{9}{2}+6+3=4
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{9}{2}+\frac{12}{2}+3=4
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{12}{2}.
\frac{9+12}{2}+3=4
Do \frac{9}{2} và \frac{12}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{21}{2}+3=4
Cộng 9 với 12 để có được 21.
\frac{21}{2}+\frac{6}{2}=4
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
\frac{21+6}{2}=4
Do \frac{21}{2} và \frac{6}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{27}{2}=4
Cộng 21 với 6 để có được 27.
\frac{27}{2}=\frac{8}{2}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{8}{2}.
\text{false}
So sánh \frac{27}{2} và \frac{8}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}