Tìm x
x = \frac{21590 \sqrt{89}}{89} \approx 2288,535422934
x = -\frac{21590 \sqrt{89}}{89} \approx -2288,535422934
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{8}{5}x\right)^{2}+x^{2}=4318^{2}
Chia 16x cho 10 ta có \frac{8}{5}x.
\left(\frac{8}{5}\right)^{2}x^{2}+x^{2}=4318^{2}
Khai triển \left(\frac{8}{5}x\right)^{2}.
\frac{64}{25}x^{2}+x^{2}=4318^{2}
Tính \frac{8}{5} mũ 2 và ta có \frac{64}{25}.
\frac{89}{25}x^{2}=4318^{2}
Kết hợp \frac{64}{25}x^{2} và x^{2} để có được \frac{89}{25}x^{2}.
\frac{89}{25}x^{2}=18645124
Tính 4318 mũ 2 và ta có 18645124.
x^{2}=18645124\times \frac{25}{89}
Nhân cả hai vế với \frac{25}{89}, số nghịch đảo của \frac{89}{25}.
x^{2}=\frac{466128100}{89}
Nhân 18645124 với \frac{25}{89} để có được \frac{466128100}{89}.
x=\frac{21590\sqrt{89}}{89} x=-\frac{21590\sqrt{89}}{89}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(\frac{8}{5}x\right)^{2}+x^{2}=4318^{2}
Chia 16x cho 10 ta có \frac{8}{5}x.
\left(\frac{8}{5}\right)^{2}x^{2}+x^{2}=4318^{2}
Khai triển \left(\frac{8}{5}x\right)^{2}.
\frac{64}{25}x^{2}+x^{2}=4318^{2}
Tính \frac{8}{5} mũ 2 và ta có \frac{64}{25}.
\frac{89}{25}x^{2}=4318^{2}
Kết hợp \frac{64}{25}x^{2} và x^{2} để có được \frac{89}{25}x^{2}.
\frac{89}{25}x^{2}=18645124
Tính 4318 mũ 2 và ta có 18645124.
\frac{89}{25}x^{2}-18645124=0
Trừ 18645124 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times \frac{89}{25}\left(-18645124\right)}}{2\times \frac{89}{25}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{89}{25} vào a, 0 vào b và -18645124 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times \frac{89}{25}\left(-18645124\right)}}{2\times \frac{89}{25}}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-\frac{356}{25}\left(-18645124\right)}}{2\times \frac{89}{25}}
Nhân -4 với \frac{89}{25}.
x=\frac{0±\sqrt{\frac{6637664144}{25}}}{2\times \frac{89}{25}}
Nhân -\frac{356}{25} với -18645124.
x=\frac{0±\frac{8636\sqrt{89}}{5}}{2\times \frac{89}{25}}
Lấy căn bậc hai của \frac{6637664144}{25}.
x=\frac{0±\frac{8636\sqrt{89}}{5}}{\frac{178}{25}}
Nhân 2 với \frac{89}{25}.
x=\frac{21590\sqrt{89}}{89}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{8636\sqrt{89}}{5}}{\frac{178}{25}} khi ± là số dương.
x=-\frac{21590\sqrt{89}}{89}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{8636\sqrt{89}}{5}}{\frac{178}{25}} khi ± là số âm.
x=\frac{21590\sqrt{89}}{89} x=-\frac{21590\sqrt{89}}{89}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}