Tìm x
x=40
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{4}\right)^{2}x^{2}+\left(\frac{80}{4}-\frac{1}{4}x\right)^{2}=200
Khai triển \left(\frac{1}{4}x\right)^{2}.
\frac{1}{16}x^{2}+\left(\frac{80}{4}-\frac{1}{4}x\right)^{2}=200
Tính \frac{1}{4} mũ 2 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{1}{16}x^{2}+\left(20-\frac{1}{4}x\right)^{2}=200
Chia 80 cho 4 ta có 20.
\frac{1}{16}x^{2}+400-10x+\frac{1}{16}x^{2}=200
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(20-\frac{1}{4}x\right)^{2}.
\frac{1}{8}x^{2}+400-10x=200
Kết hợp \frac{1}{16}x^{2} và \frac{1}{16}x^{2} để có được \frac{1}{8}x^{2}.
\frac{1}{8}x^{2}+400-10x-200=0
Trừ 200 khỏi cả hai vế.
\frac{1}{8}x^{2}+200-10x=0
Lấy 400 trừ 200 để có được 200.
\frac{1}{8}x^{2}-10x+200=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times \frac{1}{8}\times 200}}{2\times \frac{1}{8}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{8} vào a, -10 vào b và 200 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times \frac{1}{8}\times 200}}{2\times \frac{1}{8}}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-\frac{1}{2}\times 200}}{2\times \frac{1}{8}}
Nhân -4 với \frac{1}{8}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-100}}{2\times \frac{1}{8}}
Nhân -\frac{1}{2} với 200.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{0}}{2\times \frac{1}{8}}
Cộng 100 vào -100.
x=-\frac{-10}{2\times \frac{1}{8}}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{10}{2\times \frac{1}{8}}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{10}{\frac{1}{4}}
Nhân 2 với \frac{1}{8}.
x=40
Chia 10 cho \frac{1}{4} bằng cách nhân 10 với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\left(\frac{1}{4}\right)^{2}x^{2}+\left(\frac{80}{4}-\frac{1}{4}x\right)^{2}=200
Khai triển \left(\frac{1}{4}x\right)^{2}.
\frac{1}{16}x^{2}+\left(\frac{80}{4}-\frac{1}{4}x\right)^{2}=200
Tính \frac{1}{4} mũ 2 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{1}{16}x^{2}+\left(20-\frac{1}{4}x\right)^{2}=200
Chia 80 cho 4 ta có 20.
\frac{1}{16}x^{2}+400-10x+\frac{1}{16}x^{2}=200
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(20-\frac{1}{4}x\right)^{2}.
\frac{1}{8}x^{2}+400-10x=200
Kết hợp \frac{1}{16}x^{2} và \frac{1}{16}x^{2} để có được \frac{1}{8}x^{2}.
\frac{1}{8}x^{2}-10x=200-400
Trừ 400 khỏi cả hai vế.
\frac{1}{8}x^{2}-10x=-200
Lấy 200 trừ 400 để có được -200.
\frac{\frac{1}{8}x^{2}-10x}{\frac{1}{8}}=-\frac{200}{\frac{1}{8}}
Nhân cả hai vế với 8.
x^{2}+\left(-\frac{10}{\frac{1}{8}}\right)x=-\frac{200}{\frac{1}{8}}
Việc chia cho \frac{1}{8} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{8}.
x^{2}-80x=-\frac{200}{\frac{1}{8}}
Chia -10 cho \frac{1}{8} bằng cách nhân -10 với nghịch đảo của \frac{1}{8}.
x^{2}-80x=-1600
Chia -200 cho \frac{1}{8} bằng cách nhân -200 với nghịch đảo của \frac{1}{8}.
x^{2}-80x+\left(-40\right)^{2}=-1600+\left(-40\right)^{2}
Chia -80, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -40. Sau đó, cộng bình phương của -40 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-80x+1600=-1600+1600
Bình phương -40.
x^{2}-80x+1600=0
Cộng -1600 vào 1600.
\left(x-40\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}-80x+1600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-40\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-40=0 x-40=0
Rút gọn.
x=40 x=40
Cộng 40 vào cả hai vế của phương trình.
x=40
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}