Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image

Chia sẻ

\left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{2}-\frac{1}{2}\tan(45)+\tan(30)
Nhận giá trị của \cos(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{1}{2}\tan(45)+\tan(30)
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{1}{2}\times 1+\tan(30)
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{1}{2}+\tan(30)
Nhân \frac{1}{2} với 1 để có được \frac{1}{2}.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4}-\frac{2}{4}+\tan(30)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2^{2} và 2 là 4. Nhân \frac{1}{2} với \frac{2}{2}.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2}{4}+\tan(30)
Do \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{4} và \frac{2}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2}{4}+\frac{\sqrt{3}}{3}
Nhận giá trị của \tan(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{3\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2\right)}{12}+\frac{4\sqrt{3}}{12}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 3 là 12. Nhân \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2}{4} với \frac{3}{3}. Nhân \frac{\sqrt{3}}{3} với \frac{4}{4}.
\frac{3\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2\right)+4\sqrt{3}}{12}
Do \frac{3\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2\right)}{12} và \frac{4\sqrt{3}}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2-2}{4}+\frac{\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{0}{4}+\frac{\sqrt{3}}{3}
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
0+\frac{\sqrt{3}}{3}
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
\frac{\sqrt{3}}{3}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.