Tìm u
u=-1
u=-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
u^{2}+2u+1=2u^{2}+5u+3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(u+1\right)^{2}.
u^{2}+2u+1-2u^{2}=5u+3
Trừ 2u^{2} khỏi cả hai vế.
-u^{2}+2u+1=5u+3
Kết hợp u^{2} và -2u^{2} để có được -u^{2}.
-u^{2}+2u+1-5u=3
Trừ 5u khỏi cả hai vế.
-u^{2}-3u+1=3
Kết hợp 2u và -5u để có được -3u.
-u^{2}-3u+1-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-u^{2}-3u-2=0
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
a+b=-3 ab=-\left(-2\right)=2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -u^{2}+au+bu-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-u^{2}-u\right)+\left(-2u-2\right)
Viết lại -u^{2}-3u-2 dưới dạng \left(-u^{2}-u\right)+\left(-2u-2\right).
u\left(-u-1\right)+2\left(-u-1\right)
Phân tích u trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(-u-1\right)\left(u+2\right)
Phân tích số hạng chung -u-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
u=-1 u=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -u-1=0 và u+2=0.
u^{2}+2u+1=2u^{2}+5u+3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(u+1\right)^{2}.
u^{2}+2u+1-2u^{2}=5u+3
Trừ 2u^{2} khỏi cả hai vế.
-u^{2}+2u+1=5u+3
Kết hợp u^{2} và -2u^{2} để có được -u^{2}.
-u^{2}+2u+1-5u=3
Trừ 5u khỏi cả hai vế.
-u^{2}-3u+1=3
Kết hợp 2u và -5u để có được -3u.
-u^{2}-3u+1-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-u^{2}-3u-2=0
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
u=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -3 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
u=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -3.
u=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+4\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
u=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -2.
u=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{1}}{2\left(-1\right)}
Cộng 9 vào -8.
u=\frac{-\left(-3\right)±1}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 1.
u=\frac{3±1}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -3 là 3.
u=\frac{3±1}{-2}
Nhân 2 với -1.
u=\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{3±1}{-2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 1.
u=-2
Chia 4 cho -2.
u=\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{3±1}{-2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 3.
u=-1
Chia 2 cho -2.
u=-2 u=-1
Hiện phương trình đã được giải.
u^{2}+2u+1=2u^{2}+5u+3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(u+1\right)^{2}.
u^{2}+2u+1-2u^{2}=5u+3
Trừ 2u^{2} khỏi cả hai vế.
-u^{2}+2u+1=5u+3
Kết hợp u^{2} và -2u^{2} để có được -u^{2}.
-u^{2}+2u+1-5u=3
Trừ 5u khỏi cả hai vế.
-u^{2}-3u+1=3
Kết hợp 2u và -5u để có được -3u.
-u^{2}-3u=3-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-u^{2}-3u=2
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\frac{-u^{2}-3u}{-1}=\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
u^{2}+\left(-\frac{3}{-1}\right)u=\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
u^{2}+3u=\frac{2}{-1}
Chia -3 cho -1.
u^{2}+3u=-2
Chia 2 cho -1.
u^{2}+3u+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=-2+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
u^{2}+3u+\frac{9}{4}=-2+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
u^{2}+3u+\frac{9}{4}=\frac{1}{4}
Cộng -2 vào \frac{9}{4}.
\left(u+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích u^{2}+3u+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(u+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
u+\frac{3}{2}=\frac{1}{2} u+\frac{3}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
u=-1 u=-2
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}