Tính giá trị
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\tan(180+45)=\frac{\tan(180)+\tan(45)}{1-\tan(180)\tan(45)}
Sử dụng \tan(x+y)=\frac{\tan(x)+\tan(y)}{1-\tan(x)\tan(y)} khi x=180 và y=45 để nhận được kết quả.
\frac{0+\tan(45)}{1-0\tan(45)}
Nhận giá trị của \tan(180) từ bảng giá trị lượng giác. Thay thế giá trị trong cả tử số và mẫu số.
\frac{0+1}{1-0\times 1}
Nhận giá trị của \tan(45) từ bảng giá trị lượng giác. Thay thế giá trị trong cả tử số và mẫu số.
1
Thực hiện phép tính.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}