Tìm y
y = \frac{49}{36} = 1\frac{13}{36} \approx 1,361111111
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{y}=3-\sqrt{y+2}
Trừ \sqrt{y+2} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{y}\right)^{2}=\left(3-\sqrt{y+2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
y=\left(3-\sqrt{y+2}\right)^{2}
Tính \sqrt{y} mũ 2 và ta có y.
y=9-6\sqrt{y+2}+\left(\sqrt{y+2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3-\sqrt{y+2}\right)^{2}.
y=9-6\sqrt{y+2}+y+2
Tính \sqrt{y+2} mũ 2 và ta có y+2.
y=11-6\sqrt{y+2}+y
Cộng 9 với 2 để có được 11.
y+6\sqrt{y+2}=11+y
Thêm 6\sqrt{y+2} vào cả hai vế.
y+6\sqrt{y+2}-y=11
Trừ y khỏi cả hai vế.
6\sqrt{y+2}=11
Kết hợp y và -y để có được 0.
\sqrt{y+2}=\frac{11}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y+2=\frac{121}{36}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
y+2-2=\frac{121}{36}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
y=\frac{121}{36}-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
y=\frac{49}{36}
Trừ 2 khỏi \frac{121}{36}.
\sqrt{\frac{49}{36}}+\sqrt{\frac{49}{36}+2}=3
Thay y bằng \frac{49}{36} trong phương trình \sqrt{y}+\sqrt{y+2}=3.
3=3
Rút gọn. Giá trị y=\frac{49}{36} thỏa mãn phương trình.
y=\frac{49}{36}
Phương trình \sqrt{y}=-\sqrt{y+2}+3 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}