Tìm x
x=13
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x-4}=-\left(-\sqrt{4x-27}+\sqrt{x-9}\right)
Trừ -\sqrt{4x-27}+\sqrt{x-9} khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{x-4}=-\left(-\sqrt{4x-27}\right)-\sqrt{x-9}
Để tìm số đối của -\sqrt{4x-27}+\sqrt{x-9}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\sqrt{x-4}=\sqrt{4x-27}-\sqrt{x-9}
Số đối của số -\sqrt{4x-27} là \sqrt{4x-27}.
\left(\sqrt{x-4}\right)^{2}=\left(\sqrt{4x-27}-\sqrt{x-9}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x-4=\left(\sqrt{4x-27}-\sqrt{x-9}\right)^{2}
Tính \sqrt{x-4} mũ 2 và ta có x-4.
x-4=\left(\sqrt{4x-27}\right)^{2}-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}+\left(\sqrt{x-9}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{4x-27}-\sqrt{x-9}\right)^{2}.
x-4=4x-27-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}+\left(\sqrt{x-9}\right)^{2}
Tính \sqrt{4x-27} mũ 2 và ta có 4x-27.
x-4=4x-27-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}+x-9
Tính \sqrt{x-9} mũ 2 và ta có x-9.
x-4=5x-27-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}-9
Kết hợp 4x và x để có được 5x.
x-4=5x-36-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}
Lấy -27 trừ 9 để có được -36.
x-4-\left(5x-36\right)=-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}
Trừ 5x-36 khỏi cả hai vế của phương trình.
x-4-5x+36=-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}
Để tìm số đối của 5x-36, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x-4+36=-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x+32=-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}
Cộng -4 với 36 để có được 32.
\left(-4x+32\right)^{2}=\left(-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
16x^{2}-256x+1024=\left(-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-4x+32\right)^{2}.
16x^{2}-256x+1024=\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{4x-27}\right)^{2}\left(\sqrt{x-9}\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{4x-27}\sqrt{x-9}\right)^{2}.
16x^{2}-256x+1024=4\left(\sqrt{4x-27}\right)^{2}\left(\sqrt{x-9}\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
16x^{2}-256x+1024=4\left(4x-27\right)\left(\sqrt{x-9}\right)^{2}
Tính \sqrt{4x-27} mũ 2 và ta có 4x-27.
16x^{2}-256x+1024=4\left(4x-27\right)\left(x-9\right)
Tính \sqrt{x-9} mũ 2 và ta có x-9.
16x^{2}-256x+1024=\left(16x-108\right)\left(x-9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 4x-27.
16x^{2}-256x+1024=16x^{2}-144x-108x+972
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 16x-108 với một số hạng của x-9.
16x^{2}-256x+1024=16x^{2}-252x+972
Kết hợp -144x và -108x để có được -252x.
16x^{2}-256x+1024-16x^{2}=-252x+972
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
-256x+1024=-252x+972
Kết hợp 16x^{2} và -16x^{2} để có được 0.
-256x+1024+252x=972
Thêm 252x vào cả hai vế.
-4x+1024=972
Kết hợp -256x và 252x để có được -4x.
-4x=972-1024
Trừ 1024 khỏi cả hai vế.
-4x=-52
Lấy 972 trừ 1024 để có được -52.
x=\frac{-52}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=13
Chia -52 cho -4 ta có 13.
\sqrt{13-4}-\sqrt{4\times 13-27}+\sqrt{13-9}=0
Thay x bằng 13 trong phương trình \sqrt{x-4}-\sqrt{4x-27}+\sqrt{x-9}=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=13 thỏa mãn phương trình.
x=13
Phương trình \sqrt{x-4}=\sqrt{4x-27}-\sqrt{x-9} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}