Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x+6}=2+\sqrt{x-2}
Trừ -\sqrt{x-2} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+6}\right)^{2}=\left(2+\sqrt{x-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+6=\left(2+\sqrt{x-2}\right)^{2}
Tính \sqrt{x+6} mũ 2 và ta có x+6.
x+6=4+4\sqrt{x-2}+\left(\sqrt{x-2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{x-2}\right)^{2}.
x+6=4+4\sqrt{x-2}+x-2
Tính \sqrt{x-2} mũ 2 và ta có x-2.
x+6=2+4\sqrt{x-2}+x
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
x+6-4\sqrt{x-2}=2+x
Trừ 4\sqrt{x-2} khỏi cả hai vế.
x+6-4\sqrt{x-2}-x=2
Trừ x khỏi cả hai vế.
6-4\sqrt{x-2}=2
Kết hợp x và -x để có được 0.
-4\sqrt{x-2}=2-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-4\sqrt{x-2}=-4
Lấy 2 trừ 6 để có được -4.
\sqrt{x-2}=\frac{-4}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
\sqrt{x-2}=1
Chia -4 cho -4 ta có 1.
x-2=1
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x-2-\left(-2\right)=1-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
x=1-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
x=3
Trừ -2 khỏi 1.
\sqrt{3+6}-\sqrt{3-2}=2
Thay x bằng 3 trong phương trình \sqrt{x+6}-\sqrt{x-2}=2.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
x=3
Phương trình \sqrt{x+6}=\sqrt{x-2}+2 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}