Tìm x
x=7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x+2}=10-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+2}\right)^{2}=\left(10-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+2=\left(10-x\right)^{2}
Tính \sqrt{x+2} mũ 2 và ta có x+2.
x+2=100-20x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(10-x\right)^{2}.
x+2-100=-20x+x^{2}
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
x-98=-20x+x^{2}
Lấy 2 trừ 100 để có được -98.
x-98+20x=x^{2}
Thêm 20x vào cả hai vế.
21x-98=x^{2}
Kết hợp x và 20x để có được 21x.
21x-98-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+21x-98=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=21 ab=-\left(-98\right)=98
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-98. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,98 2,49 7,14
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 98.
1+98=99 2+49=51 7+14=21
Tính tổng của mỗi cặp.
a=14 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 21.
\left(-x^{2}+14x\right)+\left(7x-98\right)
Viết lại -x^{2}+21x-98 dưới dạng \left(-x^{2}+14x\right)+\left(7x-98\right).
-x\left(x-14\right)+7\left(x-14\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x-14\right)\left(-x+7\right)
Phân tích số hạng chung x-14 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=14 x=7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-14=0 và -x+7=0.
\sqrt{14+2}+14=10
Thay x bằng 14 trong phương trình \sqrt{x+2}+x=10.
18=10
Rút gọn. Giá trị x=14 không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{7+2}+7=10
Thay x bằng 7 trong phương trình \sqrt{x+2}+x=10.
10=10
Rút gọn. Giá trị x=7 thỏa mãn phương trình.
x=7
Phương trình \sqrt{x+2}=10-x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}