Tìm x
x = \frac{\sqrt{5} + 3}{2} \approx 2,618033989
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ x } =x-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(x-1\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x=\left(x-1\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
x=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x-x^{2}=-2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
3x-x^{2}=1
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x-x^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-1\right)\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 3 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-1\right)\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -1.
x=\frac{-3±\sqrt{5}}{2\left(-1\right)}
Cộng 9 vào -4.
x=\frac{-3±\sqrt{5}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{5}-3}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{5}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \sqrt{5}.
x=\frac{3-\sqrt{5}}{2}
Chia -3+\sqrt{5} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{5}-3}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{5}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{5} khỏi -3.
x=\frac{\sqrt{5}+3}{2}
Chia -3-\sqrt{5} cho -2.
x=\frac{3-\sqrt{5}}{2} x=\frac{\sqrt{5}+3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{2}}=\frac{3-\sqrt{5}}{2}-1
Thay x bằng \frac{3-\sqrt{5}}{2} trong phương trình \sqrt{x}=x-1.
-\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{2}\times 5^{\frac{1}{2}}\right)=\frac{1}{2}-\frac{1}{2}\times 5^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{3-\sqrt{5}}{2} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{\frac{\sqrt{5}+3}{2}}=\frac{\sqrt{5}+3}{2}-1
Thay x bằng \frac{\sqrt{5}+3}{2} trong phương trình \sqrt{x}=x-1.
\frac{1}{2}+\frac{1}{2}\times 5^{\frac{1}{2}}=\frac{1}{2}\times 5^{\frac{1}{2}}+\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{\sqrt{5}+3}{2} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{\sqrt{5}+3}{2}
Phương trình \sqrt{x}=x-1 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}