Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(\frac{x}{3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x=\left(\frac{x}{3}\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
x=\frac{x^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
x=\frac{x^{2}}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
x-\frac{x^{2}}{9}=0
Trừ \frac{x^{2}}{9} khỏi cả hai vế.
9x-x^{2}=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 9.
-x^{2}+9x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 9 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±9}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 9^{2}.
x=\frac{-9±9}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±9}{-2} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 9.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{18}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±9}{-2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi -9.
x=9
Chia -18 cho -2.
x=0 x=9
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{0}=\frac{0}{3}
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{x}=\frac{x}{3}.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{9}=\frac{9}{3}
Thay x bằng 9 trong phương trình \sqrt{x}=\frac{x}{3}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=9 thỏa mãn phương trình.
x=0 x=9
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{x}=\frac{x}{3}.