Tìm x
x = \frac{20}{3} = 6\frac{2}{3} \approx 6,666666667
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\sqrt{5x\times 3}=3x
Trừ -3x khỏi cả hai vế của phương trình.
2\sqrt{15x}=3x
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\left(2\sqrt{15x}\right)^{2}=\left(3x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2^{2}\left(\sqrt{15x}\right)^{2}=\left(3x\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{15x}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{15x}\right)^{2}=\left(3x\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4\times 15x=\left(3x\right)^{2}
Tính \sqrt{15x} mũ 2 và ta có 15x.
60x=\left(3x\right)^{2}
Nhân 4 với 15 để có được 60.
60x=3^{2}x^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
60x=9x^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
60x-9x^{2}=0
Trừ 9x^{2} khỏi cả hai vế.
x\left(60-9x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{20}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 60-9x=0.
2\sqrt{5\times 0\times 3}-3\times 0=0
Thay x bằng 0 trong phương trình 2\sqrt{5x\times 3}-3x=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
2\sqrt{5\times \frac{20}{3}\times 3}-3\times \frac{20}{3}=0
Thay x bằng \frac{20}{3} trong phương trình 2\sqrt{5x\times 3}-3x=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=\frac{20}{3} thỏa mãn phương trình.
x=0 x=\frac{20}{3}
Liệt kê tất cả các giải pháp của 2\sqrt{15x}=3x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}