\sqrt{ 5 } (4 \sqrt{ 10 } +7 \sqrt{ 15) }
Tính giá trị
20\sqrt{2}+35\sqrt{3}\approx 88,906049512
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\sqrt{5}\sqrt{10}+7\sqrt{5}\sqrt{15}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{5} với 4\sqrt{10}+7\sqrt{15}.
4\sqrt{5}\sqrt{5}\sqrt{2}+7\sqrt{5}\sqrt{15}
Phân tích thành thừa số 10=5\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{2}.
4\times 5\sqrt{2}+7\sqrt{5}\sqrt{15}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
20\sqrt{2}+7\sqrt{5}\sqrt{15}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
20\sqrt{2}+7\sqrt{5}\sqrt{5}\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 15=5\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{3}.
20\sqrt{2}+7\times 5\sqrt{3}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
20\sqrt{2}+35\sqrt{3}
Nhân 7 với 5 để có được 35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}