Tìm y
y=6
y=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{4y+1}=3+\sqrt{y-2}
Trừ -\sqrt{y-2} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{4y+1}\right)^{2}=\left(3+\sqrt{y-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4y+1=\left(3+\sqrt{y-2}\right)^{2}
Tính \sqrt{4y+1} mũ 2 và ta có 4y+1.
4y+1=9+6\sqrt{y-2}+\left(\sqrt{y-2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(3+\sqrt{y-2}\right)^{2}.
4y+1=9+6\sqrt{y-2}+y-2
Tính \sqrt{y-2} mũ 2 và ta có y-2.
4y+1=7+6\sqrt{y-2}+y
Lấy 9 trừ 2 để có được 7.
4y+1-\left(7+y\right)=6\sqrt{y-2}
Trừ 7+y khỏi cả hai vế của phương trình.
4y+1-7-y=6\sqrt{y-2}
Để tìm số đối của 7+y, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4y-6-y=6\sqrt{y-2}
Lấy 1 trừ 7 để có được -6.
3y-6=6\sqrt{y-2}
Kết hợp 4y và -y để có được 3y.
\left(3y-6\right)^{2}=\left(6\sqrt{y-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
9y^{2}-36y+36=\left(6\sqrt{y-2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3y-6\right)^{2}.
9y^{2}-36y+36=6^{2}\left(\sqrt{y-2}\right)^{2}
Khai triển \left(6\sqrt{y-2}\right)^{2}.
9y^{2}-36y+36=36\left(\sqrt{y-2}\right)^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
9y^{2}-36y+36=36\left(y-2\right)
Tính \sqrt{y-2} mũ 2 và ta có y-2.
9y^{2}-36y+36=36y-72
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 36 với y-2.
9y^{2}-36y+36-36y=-72
Trừ 36y khỏi cả hai vế.
9y^{2}-72y+36=-72
Kết hợp -36y và -36y để có được -72y.
9y^{2}-72y+36+72=0
Thêm 72 vào cả hai vế.
9y^{2}-72y+108=0
Cộng 36 với 72 để có được 108.
y^{2}-8y+12=0
Chia cả hai vế cho 9.
a+b=-8 ab=1\times 12=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là y^{2}+ay+by+12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-12 -2,-6 -3,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
-1-12=-13 -2-6=-8 -3-4=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(y^{2}-6y\right)+\left(-2y+12\right)
Viết lại y^{2}-8y+12 dưới dạng \left(y^{2}-6y\right)+\left(-2y+12\right).
y\left(y-6\right)-2\left(y-6\right)
Phân tích y trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(y-6\right)\left(y-2\right)
Phân tích số hạng chung y-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=6 y=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-6=0 và y-2=0.
\sqrt{4\times 6+1}-\sqrt{6-2}=3
Thay y bằng 6 trong phương trình \sqrt{4y+1}-\sqrt{y-2}=3.
3=3
Rút gọn. Giá trị y=6 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{4\times 2+1}-\sqrt{2-2}=3
Thay y bằng 2 trong phương trình \sqrt{4y+1}-\sqrt{y-2}=3.
3=3
Rút gọn. Giá trị y=2 thỏa mãn phương trình.
y=6 y=2
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{4y+1}=\sqrt{y-2}+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}