Tìm x
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{40-3x}\right)^{2}=\left(x-4\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
40-3x=\left(x-4\right)^{2}
Tính \sqrt{40-3x} mũ 2 và ta có 40-3x.
40-3x=x^{2}-8x+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
40-3x-x^{2}=-8x+16
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
40-3x-x^{2}+8x=16
Thêm 8x vào cả hai vế.
40+5x-x^{2}=16
Kết hợp -3x và 8x để có được 5x.
40+5x-x^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
24+5x-x^{2}=0
Lấy 40 trừ 16 để có được 24.
-x^{2}+5x+24=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=5 ab=-24=-24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,24 -2,12 -3,8 -4,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -24.
-1+24=23 -2+12=10 -3+8=5 -4+6=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(-x^{2}+8x\right)+\left(-3x+24\right)
Viết lại -x^{2}+5x+24 dưới dạng \left(-x^{2}+8x\right)+\left(-3x+24\right).
-x\left(x-8\right)-3\left(x-8\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(-x-3\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và -x-3=0.
\sqrt{40-3\times 8}=8-4
Thay x bằng 8 trong phương trình \sqrt{40-3x}=x-4.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=8 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{40-3\left(-3\right)}=-3-4
Thay x bằng -3 trong phương trình \sqrt{40-3x}=x-4.
7=-7
Rút gọn. Giá trị x=-3 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=8
Phương trình \sqrt{40-3x}=x-4 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}