Tìm x
x=14
x=6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{2x-3}\right)^{2}=\left(2+\sqrt{x-5}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2x-3=\left(2+\sqrt{x-5}\right)^{2}
Tính \sqrt{2x-3} mũ 2 và ta có 2x-3.
2x-3=4+4\sqrt{x-5}+\left(\sqrt{x-5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{x-5}\right)^{2}.
2x-3=4+4\sqrt{x-5}+x-5
Tính \sqrt{x-5} mũ 2 và ta có x-5.
2x-3=-1+4\sqrt{x-5}+x
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
2x-3-\left(-1+x\right)=4\sqrt{x-5}
Trừ -1+x khỏi cả hai vế của phương trình.
2x-3+1-x=4\sqrt{x-5}
Để tìm số đối của -1+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x-2-x=4\sqrt{x-5}
Cộng -3 với 1 để có được -2.
x-2=4\sqrt{x-5}
Kết hợp 2x và -x để có được x.
\left(x-2\right)^{2}=\left(4\sqrt{x-5}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-4x+4=\left(4\sqrt{x-5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=4^{2}\left(\sqrt{x-5}\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{x-5}\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=16\left(\sqrt{x-5}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
x^{2}-4x+4=16\left(x-5\right)
Tính \sqrt{x-5} mũ 2 và ta có x-5.
x^{2}-4x+4=16x-80
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với x-5.
x^{2}-4x+4-16x=-80
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
x^{2}-20x+4=-80
Kết hợp -4x và -16x để có được -20x.
x^{2}-20x+4+80=0
Thêm 80 vào cả hai vế.
x^{2}-20x+84=0
Cộng 4 với 80 để có được 84.
a+b=-20 ab=84
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-20x+84 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-84 -2,-42 -3,-28 -4,-21 -6,-14 -7,-12
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 84.
-1-84=-85 -2-42=-44 -3-28=-31 -4-21=-25 -6-14=-20 -7-12=-19
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-14 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -20.
\left(x-14\right)\left(x-6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=14 x=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-14=0 và x-6=0.
\sqrt{2\times 14-3}=2+\sqrt{14-5}
Thay x bằng 14 trong phương trình \sqrt{2x-3}=2+\sqrt{x-5}.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=14 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2\times 6-3}=2+\sqrt{6-5}
Thay x bằng 6 trong phương trình \sqrt{2x-3}=2+\sqrt{x-5}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=6 thỏa mãn phương trình.
x=14 x=6
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{2x-3}=\sqrt{x-5}+2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}