Tính giá trị
7
Phân tích thành thừa số
7
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ 20 } \times \sqrt{ 5 } - \frac{ \sqrt{ 63 } }{ \sqrt{ 7 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{5}\sqrt{4}\sqrt{5}-\frac{\sqrt{63}}{\sqrt{7}}
Phân tích thành thừa số 20=5\times 4. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 4} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{4}.
5\sqrt{4}-\frac{\sqrt{63}}{\sqrt{7}}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
5\times 2-\frac{\sqrt{63}}{\sqrt{7}}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
10-\frac{\sqrt{63}}{\sqrt{7}}
Nhân 5 với 2 để có được 10.
10-\sqrt{9}
Viết lại phân gốc vuông \frac{\sqrt{63}}{\sqrt{7}} làm căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{63}{7}} và thực hiện phân khu.
10-3
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
7
Lấy 10 trừ 3 để có được 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}