Tính giá trị
120
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 3\times 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{1440}\sqrt{2}\sqrt{5}
Nhân 18 với 80 để có được 1440.
12\sqrt{10}\sqrt{2}\sqrt{5}
Phân tích thành thừa số 1440=12^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{12^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{12^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 12^{2}.
12\sqrt{2}\sqrt{5}\sqrt{2}\sqrt{5}
Phân tích thành thừa số 10=2\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2}\sqrt{5}.
12\times 2\sqrt{5}\sqrt{5}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
12\times 2\times 5
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
24\times 5
Nhân 12 với 2 để có được 24.
120
Nhân 24 với 5 để có được 120.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}