Tìm x
x=4
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\sqrt{ 16x+17 } =x+5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{16x+17}\right)^{2}=\left(x+5\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
16x+17=\left(x+5\right)^{2}
Tính \sqrt{16x+17} mũ 2 và ta có 16x+17.
16x+17=x^{2}+10x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
16x+17-x^{2}=10x+25
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
16x+17-x^{2}-10x=25
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
6x+17-x^{2}=25
Kết hợp 16x và -10x để có được 6x.
6x+17-x^{2}-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
6x-8-x^{2}=0
Lấy 17 trừ 25 để có được -8.
-x^{2}+6x-8=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=6 ab=-\left(-8\right)=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,8 2,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
1+8=9 2+4=6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 6.
\left(-x^{2}+4x\right)+\left(2x-8\right)
Viết lại -x^{2}+6x-8 dưới dạng \left(-x^{2}+4x\right)+\left(2x-8\right).
-x\left(x-4\right)+2\left(x-4\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(-x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và -x+2=0.
\sqrt{16\times 4+17}=4+5
Thay x bằng 4 trong phương trình \sqrt{16x+17}=x+5.
9=9
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{16\times 2+17}=2+5
Thay x bằng 2 trong phương trình \sqrt{16x+17}=x+5.
7=7
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
x=4 x=2
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{16x+17}=x+5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}