Tính giá trị
\frac{15\left(\sqrt{5}-\sqrt{3}\right)}{2}\approx 3,780128774
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ 15 } \div ( \frac{ 1 }{ \sqrt{ 3 } } + \frac{ 1 }{ \sqrt{ 5 } } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{15}}{\frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{1}{\sqrt{5}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{15}}{\frac{\sqrt{3}}{3}+\frac{1}{\sqrt{5}}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{15}}{\frac{\sqrt{3}}{3}+\frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{15}}{\frac{\sqrt{3}}{3}+\frac{\sqrt{5}}{5}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{15}}{\frac{5\sqrt{3}}{15}+\frac{3\sqrt{5}}{15}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Nhân \frac{\sqrt{3}}{3} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{\sqrt{5}}{5} với \frac{3}{3}.
\frac{\sqrt{15}}{\frac{5\sqrt{3}+3\sqrt{5}}{15}}
Do \frac{5\sqrt{3}}{15} và \frac{3\sqrt{5}}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\sqrt{15}\times 15}{5\sqrt{3}+3\sqrt{5}}
Chia \sqrt{15} cho \frac{5\sqrt{3}+3\sqrt{5}}{15} bằng cách nhân \sqrt{15} với nghịch đảo của \frac{5\sqrt{3}+3\sqrt{5}}{15}.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{\left(5\sqrt{3}+3\sqrt{5}\right)\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{15}\times 15}{5\sqrt{3}+3\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 5\sqrt{3}-3\sqrt{5}.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{\left(5\sqrt{3}\right)^{2}-\left(3\sqrt{5}\right)^{2}}
Xét \left(5\sqrt{3}+3\sqrt{5}\right)\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{5^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(3\sqrt{5}\right)^{2}}
Khai triển \left(5\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{25\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(3\sqrt{5}\right)^{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{25\times 3-\left(3\sqrt{5}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{75-\left(3\sqrt{5}\right)^{2}}
Nhân 25 với 3 để có được 75.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{75-3^{2}\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Khai triển \left(3\sqrt{5}\right)^{2}.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{75-9\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{75-9\times 5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{75-45}
Nhân 9 với 5 để có được 45.
\frac{\sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)}{30}
Lấy 75 trừ 45 để có được 30.
\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right)
Chia \sqrt{15}\times 15\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right) cho 30 ta có \sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(5\sqrt{3}-3\sqrt{5}\right).
\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\times 5\sqrt{3}+\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{15}\times \frac{1}{2} với 5\sqrt{3}-3\sqrt{5}.
\sqrt{3}\sqrt{5}\times \frac{1}{2}\times 5\sqrt{3}+\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Phân tích thành thừa số 15=3\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{5}.
3\times \frac{1}{2}\times 5\sqrt{5}+\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{3}{2}\times 5\sqrt{5}+\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Nhân 3 với \frac{1}{2} để có được \frac{3}{2}.
\frac{3\times 5}{2}\sqrt{5}+\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Thể hiện \frac{3}{2}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{15}{2}\sqrt{5}+\sqrt{15}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{15}{2}\sqrt{5}+\sqrt{5}\sqrt{3}\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{5}
Phân tích thành thừa số 15=5\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{3}.
\frac{15}{2}\sqrt{5}+5\times \frac{1}{2}\left(-3\right)\sqrt{3}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
\frac{15}{2}\sqrt{5}+\frac{5}{2}\left(-3\right)\sqrt{3}
Nhân 5 với \frac{1}{2} để có được \frac{5}{2}.
\frac{15}{2}\sqrt{5}+\frac{5\left(-3\right)}{2}\sqrt{3}
Thể hiện \frac{5}{2}\left(-3\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{15}{2}\sqrt{5}+\frac{-15}{2}\sqrt{3}
Nhân 5 với -3 để có được -15.
\frac{15}{2}\sqrt{5}-\frac{15}{2}\sqrt{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-15}{2} dưới dạng -\frac{15}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}