Tính giá trị
\frac{2\sqrt{10}}{5}\approx 1,264911064
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8\sqrt{2}}{\sqrt{80}}
Phân tích thành thừa số 128=8^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{8^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{8^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 8^{2}.
\frac{8\sqrt{2}}{4\sqrt{5}}
Phân tích thành thừa số 80=4^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
\frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{5}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\sqrt{2}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{2\sqrt{2}\sqrt{5}}{5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{2\sqrt{10}}{5}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}