Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

\left(\sqrt{\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{\frac{2}{4}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\left(\sqrt{\frac{2+1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Do \frac{2}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\sqrt{\frac{3}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\left(\sqrt{\frac{6}{8}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 8 là 8. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{1}{8} thành phân số với mẫu số là 8.
\left(\sqrt{\frac{6+1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Do \frac{6}{8} và \frac{1}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\sqrt{\frac{7}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\left(\sqrt{\frac{14}{16}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 16 là 16. Chuyển đổi \frac{7}{8} và \frac{1}{16} thành phân số với mẫu số là 16.
\left(\sqrt{\frac{14+1}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Do \frac{14}{16} và \frac{1}{16} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\sqrt{\frac{15}{16}+\frac{1}{2}x}\right)^{2}=x^{2}
Cộng 14 với 1 để có được 15.
\frac{15}{16}+\frac{1}{2}x=x^{2}
Tính \sqrt{\frac{15}{16}+\frac{1}{2}x} mũ 2 và ta có \frac{15}{16}+\frac{1}{2}x.
\frac{15}{16}+\frac{1}{2}x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{15}{16}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\left(\frac{1}{2}\right)^{2}-4\left(-1\right)\times \frac{15}{16}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, \frac{1}{2} vào b và \frac{15}{16} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\frac{1}{4}-4\left(-1\right)\times \frac{15}{16}}}{2\left(-1\right)}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\frac{1}{4}+4\times \frac{15}{16}}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{\frac{1+15}{4}}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với \frac{15}{16}.
x=\frac{-\frac{1}{2}±\sqrt{4}}{2\left(-1\right)}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{15}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\frac{1}{2}±2}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{-\frac{1}{2}±2}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\frac{3}{2}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{1}{2}±2}{-2} khi ± là số dương. Cộng -\frac{1}{2} vào 2.
x=-\frac{3}{4}
Chia \frac{3}{2} cho -2.
x=-\frac{\frac{5}{2}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{1}{2}±2}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -\frac{1}{2}.
x=\frac{5}{4}
Chia -\frac{5}{2} cho -2.
x=-\frac{3}{4} x=\frac{5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}\left(-\frac{3}{4}\right)}=-\frac{3}{4}
Thay x bằng -\frac{3}{4} trong phương trình \sqrt{\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}=x.
\frac{3}{4}=-\frac{3}{4}
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{3}{4} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}\times \frac{5}{4}}=\frac{5}{4}
Thay x bằng \frac{5}{4} trong phương trình \sqrt{\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x}=x.
\frac{5}{4}=\frac{5}{4}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{5}{4} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{5}{4}
Phương trình \sqrt{\frac{x}{2}+\frac{15}{16}}=x có một nghiệm duy nhất.